mo
Sự tin tưởng của Quý khách vào sản phẩm của chúng tôi sẽ góp phần đấu tranh với hàng giả, hàng nhái trên thị trường.
Maca - Sâm Peru
Nhập khẩu 100% từ Mỹ
Thành phần
Thành phần chính: Dịch chiết rễ maca 500mg (Lepidium Meyenii) - Sâm Peru Nam Mỹ
Thành phần khác: Silica, magiesium stearate, gelatin.
Giới thiệu:
Cơ chế và công dụng
Giá trị dinh dưỡng:
Maca thường được gọi là một “siêu thực phẩm”. Củ maca là một nguồn giàu dinh dưỡng chứa 02 trong 03 acid béo thiết yếu của cơ thể (oleic và linoleic), 18 loại acid amin thiết yếu (aspartic acid, glutanic acid, histidin, glycine, threonine, cystein, alanin, arginin, tyrosin,…), nhiều vitamin: B1, B2, C, E, khoáng chất ,các chất vi lượng và hai chất macamides, macaenes giúp cho cơ thể cải thiện trí nhớ, tăng khả năng học tập, giảm căng thẳng, mệt mỏi, tăng sức chịu đựng, giảm lo âu, đem lại sức sống tinh thần và thể chất cho người cao niên.
Nữ giới:
- Maca có chứa các sterol (hooc môn nội tiết) và các amino acid (lysine và arginine) tăng cường sinh lực, tăng khả năng sinh sản do làm tăng sản xuất các nang trứng ở phụ nữ.
- Đối với phụ nữ tiền mãn kinh, mãn kinh maca giúp cân bằng hormone làm giảm các triệu chứng của hội tiền mãn kinh: nóng bừng, bốc hỏa, khô âm đạo,…
Nam giới:
- Maca kích thích và tăng khả năng ham muốn quan hệ cũng như cảm giác do tăng lượng testosterone, cải thiện sinh sản do làm tăng số lượng và khả năng di chuyển của tinh trùng.
Đối tượng sử dụng:
- Nam, nữ sinh lý yếu, hiếm muộn, vô sinh.
- Nam bị rối loạn cương dương, bất lực.
- Phụ nữ lãnh cảm, tiền mãn kinh, mãn kinh.
- Người mệt mỏi, suy nhược cơ thể, sa sút tinh thần, stress.
Hướng dẫn cách dùng:
Uống 1 viên/ngày sau khi ăn.
Hướng dẫn bảo quản: Bảo quản ở nơi khô, mát, nhiệt độ dưới 30oC.
Ngày sản xuất: Xem in trên bao bì/nhãn sản phẩm.
Hạn sử dụng: 02 năm kể từ ngày sản xuất.
Quy cách đóng gói: 500 mg/viên; lọ 60 viên.
Số đăng ký: 544/2012/YT-CNTC
Lưu ý:
Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú, người dưới 18 tuổi.
Xuất xứ: Sản phẩm của Công ty Swanson Health International - Hoa Kỳ
Components per 10 gram |
Amino Acids per 10 gram |
|
|||
Eiwitten |
1-1.4 g |
Alanine |
63.1 mg |
|
|
Koolhydraten |
6-7.5 g |
Arginine |
99.4 mg |
|
|
Lipiden |
220 mg |
Asparaginezuur |
91.7 mg |
|
|
Vezels |
850 mg |
Glutaminezuur |
156.5 mg |
|
|
As |
4.9 mg |
Glycine |
68.3 mg |
|
|
Sterolen |
5-10 mg |
Histidine |
41.9 mg |
|
|
calorieën |
32.5 |
Hoproline |
26.0 mg |
|
|
Vitamines per 10 gram |
|
47.4 mg |
|
||
B2 |
39 mcg |
Leucine |
91.0 mg |
|
|
B6 |
114 mcg |
Lysine |
54.5 mg |
|
|
C |
28.6 mg |
Methionine |
28.0 mg |
|
|
Niacine |
565 mcg |
Phenylalanine |
55.3 mg |
|
|
Minerals per 10 gram |
Proline |
0.5 mg |
|
||
Calcium |
25 mg |
Sarcosine |
0.7 mg |
|
|
Koper |
0.6 mg |
Serine |
50.4 mg |
|
|
Ijzer |
1.5 mg |
Threonine |
33.1 mg |
|
|
Iodium |
52 mcg |
Tryptofan |
4.9 mg |
|
|
Mangaan |
80 mcg |
Tyrosine |
30.6 mg |
|
|
Potassium |
205 mg |
Valine |
79.3 mg |
|
|
Sodium |
1.9 mg |
|
|
||