mo
Sự tin tưởng của Quý khách vào sản phẩm của chúng tôi sẽ góp phần đấu tranh với hàng giả, hàng nhái trên thị trường.
Tảo Spirulina Japan Algae + 10% Deep Sea No.1
Chứng nhận tiêu chuẩn SP của cục an toàn vệ sinh thực phẩm của BYT số: 10424/2010/YT-CNTC
Nhập khẩu 100% từ Nhật bản
Nhà sản xuất: Japan Algae Co.,Ltd (Nhật Bản)
Giới thiệu sản phẩm:
Sự khác biệt: Tảo Spirulina được nuôi trồng tại vùng biển nước sâu đảo Kumejima, Okinawa, Nhật Bản, nơi có nguồn nước biển sâu tinh khiết có chứa nhiều các khoáng chất để đảm bảo chất lượng tảo Spirulina cao hơn hẳn các loại tảo Spirulina nước lợ.
Thành phần dinh dưỡng trong tảo Spirulina nuôi bằng loại nước biển sâu này có thêm nhiều chất dinh dưỡng quý giá hơn các loại tảo Spirulina thông dụng khác đặc biệt thích hợp với những người bệnh cần phục hồi sức khỏe nhanh hơn và phù hợp với các chị em phụ nữ có nhu cầu chống lão hóa và làm đẹp.
Tại Nhật Bản và nhiều nước như Hàn Quốc, Singapore, Đài Loan, Mỹ, Pháp… Sản phẩm được người tiêu dùng tin dùng như 1 giải pháp đơn giản và hiệu quả trong việc ngăn ngừa bệnh tật và duy trì sức khẻo, sự trẻ trung của cơ thể và vóc dáng, làn da. Sản phẩm tảo Spirulina Japan Algae +10% Deep Sea No.1 an toàn tiện lợi và phù hợp với mọi lứa tuổi.
Hướng dẫn sử dụng:
Ngày uống từ 20 - 40 viên trước bữa ăn hoặc sau bữa ăn.
Có thể chia làm 2 lần hoặc uống 1 lần.
Nếu muốn giảm cân, nên uống trước bữa ăn chính 30 phút.
Nếu muốn tăng cân nên uống sau bữa ăn chính 30 phút.
Nên uống nhiều nước khi uống tảo để có hiệu quả hơn (mỗi ngày từ 2-3 lít nước)
Công dụng:
- Hỗ trợ chống lão hóa, hỗ trợ điều hòa hormone, giúp làn da mịn màng, tươi trẻ cho phụ nữ. Tăng cường sinh lực cho đàn ông. Hỗ trợ chống mập phì, giúp quá trình tiêu hóa tốt hơn, hỗ trợ thải độc một cách tự nhiên. Tăng cường thị lực.
- Cung cấp các Vitamin và bổ sung các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể (Chống suy dinh dưỡng rất tốt cho trẻ em, người lớn tuổi, người bệnh sau phẫu thuật, người thiếu dinh dưỡng, phụ nữ đang mang thai và cho con bú, người ăn kiêng, giảm béo…)
- Chống lão hóa, tăng cường sức đề kháng, nâng cao khả năng miễn dịch của cơ thể từ đó đạt được mục đích phòng chống bệnh tật và thúc đẩy hồi phục sức khỏe. Tảo Spirulina hỗ trợ giảm cholesterol trong máu và các bệnh tim mạch và các nguy cơ gây bệnh ung thư, thích hợp cho các bệnh nhân bị bệnh tiểu đường, viêm loét dạ dày tá tràng.
- Bổ sung Vitamin, khoáng chất cần thiết cho cơ thể từ tảo Spirulina, giúp tăng cường sức khỏe, nâng cao sức đề kháng của cơ thể; hạn chế sự lão hóa, làm đẹp da.
- Hỗ trợ giảm xơ vữa động mạch, giảm cholesterol trong máu và bệnh tiểu đường.
- Hỗ trợ những người ăn kiêng, muốn giảm cân không sợ thiếu dinh dưỡng.
- Thực phẩm này không phải là thuốc nên không có tác dụng chữa bệnh. Tảo chỉ có tác dụng ngăn ngừa, hỗ trợ giảm các nguy cơ, bệnh tật.
Đối tượng sử dụng:
Dùng cho người lớn tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú, người làm việc bận rộn, ăn uống ít rau xanh, trái cây, trẻ em … Những người mắc các bệnh: tiểu đường, béo phì, ăn kiêng, huyết áp cao, táo bón, tim mạch, đau dạ dày, bệnh nhân ung thư, thiếu dinh dưỡng, giảm thị lực …vv
Thành phần dinh dưỡng:
Bột tảo Spirulina nguyên chất (bổ sung thêm 10% tảo Spirulina tinh chất ở vùng nước biển sâu đảo Kumejima, Okinawa, Nhật Bản)
Thời hạn sử dụng: 03 năm kể từ ngày sản xuất. Ngày sản xuất và Hạn sử dụng ghi trên bao bì.
Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, đậy kín, tránh ánh nắng mặt trời.
Đóng gói: 300g/lọ (200mg/viên X 1500 viên)
SĐK: 10424/2010/YT-CNTC
Các chỉ tiêu dinh dưỡng:
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG | |||
(100g) Tảo Spirulina Japan Algae +10% Deep Sea No.1 | |||
Calories | 220 - 430 Kcal | Hàm lượng vitamin B1 | 1,6 - 4,8 mg |
Hàm lượng protein | 44,9 - 86,6 g | Hàm lượng vitamin B2 | 2,5 - 4,8 mg |
Hàm lượng lipit | 5,0 - 9,9 g | Hàm lượng vitamin B6 | 0,50 - 1,30 mg |
Hàm lượng sugar | 1,7 - 6,7 g | Hàm lượng vitamin B12 | 60,0 - 400 μg |
Hàm lượng sodium | 350 - 1733 mg | Hàm lượng vitamin E (a-tocopherol) |
6,0 - 12,0 mg |
Hàm lượng chất xơ (fiber) | 5,0 - 12,0 g | Hàm lượng inositol | 65 - 140 mg |
Hàm lượng carotenoid tổng (total carotenoid) |
200 - 450 mg | Hàm lượng folic acid | 160 - 300 μg |
Hàm lượng chlorophyll a | 600 - 1250 mg | Hàm lượng biotin | 20 - 45 μg |
Hàm lượng phycocyanin | >3000 - 9000 mg | Hàm lượng γ-linolenic acid | 900 - 1832 mg |
Hàm lượng canxi (calcium) | 60 - 600 mg | Hàm lượng linoleic acid | 833 - 1666 mg |
Hàm lượng sắt (iron) | 60 - 115 mg | Hàm lượng selen (selenium) | 4,98 - 9,96 μg |
Hàm lượng kali (potassium) | 1050 - 1800 mg | Hàm lượng iot (iodine) | 0 – 1,7 mg |
Hàm lượng magi (magnesium) | 183 - 400 mg | Hàm lượng chrom (chromium) | 0,5 - 3,3 ppm |
Hàm lượng kẽm (zinc) | 1,0 - 7,0 mg | Hàm lượng vitamin K1 | 1029 - 1926 μg |
Hàm lượng đồng (copper) | 0,17 - 0,83 mg | Hàm lượng vitamin K2 | 16,66 - 132,8 μg |
Hàm lượng phốt pho (phosphorus) | 550 - 1399 mg | Hàm lượng pantothenic acid | 0,99 - 1,83 mg |
Hàm lượng mangan (manganese) | 1,5 - 8,0 mg | Hàm lượng niacin | 11,62 - 19,92 mg |
Hàm lượng b-Carotene | 80.000 - 200.000 μg |